Đại học Giao thông Bắc Kinh
04/11/2015
Các ngành đào tạo:
1. Điện tử Viễn thông
2. Tự động hóa
3. Công nghệ thông tin
4. Công nghệ sinh học
5. Quản lý công thương
6. Kinh tế
7. Kiến trúc
8. Xây dựng
9. Môi trường
10. Quản lý thông tin và Hệ thống thông tin
11. Quản trị công trình
12. Giao thông vận tải
13. Quản lý vật tư lưu thông
14. Quản trị du lịch
15. Công trình thổ mộc
16. Thiết kế Nghệ thuật
17. Cơ khí và Tự động hóa
18. Nhiệt năng và Công trình Động lực
19. Công trình Công nghiệp
20. Pháp luật
21. Hán ngữ
Thời gian nhập học: tháng 9 và tháng 3 hàng năm
* Đại học: 20.000 RMB/1 năm
Thời gian học: 4 năm
Khai giảng tháng 9 và tháng 3 hàng năm
* Thạc sỹ 24.000 RMB/1 năm
Thời gian học: 2,5 năm. Khai giảng: tháng 9 hàng năm
* Thạc sỹ (Học bằng tiếng Anh): 30.000 RMB /1 năm
Thời gian học: 2 năm; khai giảng: Tháng 9 và tháng 3 hàng năm
* Tiến sỹ 34.000 RMB /1 năm = 71 triệu VNĐ
Thời gian: 3 năm; khai giảng: tháng 9 hàng năm
*Hán ngữ:
- Ngắn hạn:
2.760 RMB/3 tuần (5.800.000 VNĐ), thêm 1 tuần: 640 RMB (1.300.000 VNĐ)
- Dài hạn:
9000 RMB/ học kỳ = 1.900.000 VNĐ
Thời gian
nhập học: tháng 9 và tháng 3 hàng năm
*Đại học:
20.000 RMB/1 năm
Thời gian
học: 4 năm
Khai giảng
tháng 9 và tháng 3 hàng năm
*Thạc sỹ
24.000 RMB/1 năm
Thời gian
học: 2,5 năm. Khai giảng: tháng 9 hàng năm
*Thạc sỹ
(Học bằng tiếng Anh): 30.000 RMB /1 năm
Thời gian
học: 2 năm; khai giảng: Tháng 9 và tháng 3 hàng năm
*Tiến sỹ
34.000 RMB /1 năm = 71 triệu VNĐ
Thời gian:
3 năm; khai giảng: tháng 9 hàng năm
- Học viện Hồng Hà
- Học viện sư phạm Tôn Nghĩa
- Học viện Birmingham Singapore
- Đại học công nghệ Thái Nguyên
- Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Đông
Tham khảo các trường đại học khác
BÌNH LUẬN