Bài 30: Từ vựng về chủ đề Rau Củ Quả (Phần 2)

26/10/2016

STT

TỪ TIẾNG VIỆT

PHIÊN ÂM

TIẾNG TRUNG

1         

Ổi

Fan- shí líu

蕃石榴

2         

Xoài

Máng guỏ

芒果

3         

Nho

Pútao

葡萄

4         

Đu đủ

Mù gua

木瓜

5         

Dưa hâú

Xi-gua

西瓜

6         

Dứa

Fènglí/ Bo-loú

风梨/菠萝

7         

Mít

Bo-luómì

菠萝蜜

8         

Táo (bom)

Píngguỏ

苹果

9         

Cam

Chéngzi

橙子

10    

Sầu riêng

Líu lián

11    

Lựu

Shílíu

石榴

12    

Na

Shì jia guỏ

释迦果

13    

Vải

Lì zhi

荔枝

14    

Măng cụt

Shan- zhú

山竺

15    

Chuối

Xiangjiao

香蕉

16    

Lí zi

梨子

17    

Quýt

Jú zi

橘子

18    

Chanh

Níng méng

拧檬

19    

Quả dừa

Ye- zi

椰子

20    

Mận

Lǐzǐ

李子

21    

Quả su su

Fóshǒu guā

佛手瓜

22    

Thanh long

Huo-long-guo

火龙果

23    

Táo tàu

Hong-zao

红枣

24    

Dâu

Cao-mei

草莓

25    

Mía

Gan-zhe

甘蔗

26    

Bưởi

You-zi (xi-you)

柚子 (西柚)

27    

Nhãn

Gui-yuan

桂圆

28    

Khế

Yang-tao

杨桃

29    

Trái trứng gà

Dan-huang-guo

蛋黄果

30    

Chôm chôm

Hong-mao-dan

红毛丹

31    

Quả cau

Bīngláng

槟榔

32    

Nhãn

Lóngyǎn

龙眼


Nguồn: duhocviettrung.vn

Học tiếng Trung tại Viet Trung Education

Địa chỉ: Số 50, ngõ 100, Đường Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Điện thoại: 0906969688

Học tiếng Trung tại Cầu Giấy

Học tiếng Trung tại Hà Nội

Chia sẻ bài viết:


BÌNH LUẬN