Bài 25: Từ vựng về chủ đề trang phục
26/10/2016
STT | TỪ TIẾNG VIỆT | PHIÊN ÂM | TIẾNG TRUNG |
1 | Váy liền áo ngắn | Chāo duǎn liányīqún | 超短连衣裙 |
2 | Váy liền áo bó | Jǐnshēn liányīqún | 紧身连衣裙 |
3 | Váy dài chấm đất | Tuō dì cháng qún | 拖地长裙 |
4 | Váy ngắn | Chāoduǎnqún | 超短裙 |
5 | váy yếm | Wéi dōu qún | 围兜裙 |
6 | Áo sơ mi | Chènshān | 衬衫 |
7 | Áo thun | Tǐ xùshān | 体恤衫 |
8 | Áo thể thao | Yùndòng shàngyī | 运动上衣 |
9 | Áo Gió | Fēngyī | 风衣 |
10 | Áo khoác nỉ dày | Hòu ne dàyī | 候呢大衣 |
11 | Áo khoác da | Pí ǎo | 皮袄 |
12 | Áo khoác da lông | Máopí wàiyī | 毛皮外衣 |
13 | Áo khoác ngắn | Qīngbiàn dàyī | 轻便大衣 |
14 | Áo len cổ chui | Yángmáo tàoshān | 羊毛套衫 |
15 | Áo khoác len | Yángmáo kāishān | 羊毛开衫 |
16 | Áo nhung | Yángróng shān | 羊绒衫 |
17 | Âu phục, Com lê | Xīzhuāng | 西装 |
18 | Quần bò | Niúzǎikù | 牛仔裤 |
19 | Quần Ka ki | Qí kù | 其裤 |
20 | Váy liền áo | Liányīqún | 连衣裙 |
21 | Ca-ra-vát | Lǐngdài | 领带 |
22 | Thắt lưng | Kù dài, yāodài | 裤带,腰带 |
23 | Găng tay | Shǒutào | 手套 |
24 | Khăn quàng cổ | Wéijīn | 围巾 |
25 | Tất | Wàzi | 袜子 |
26 | Giầy cao gót | Gāogēnxié | 高跟鞋 |
27 | Giầy da | Píxié | 皮鞋 |
28 | Giầy da lộn | Róng miàn gé píxié | 绒面革皮鞋 |
29 | Giầy vải | Bùxié | 布鞋 |
30 | Dép | Liángxié | 凉鞋 |
31 | Dép lê | Tuōxié | 拖鞋 |
32 | Dép lê xốp | Hǎimián tuōxié | 海绵拖鞋 |
33 | Dép nhựa | Sùliào liángxié | 塑料凉鞋 |
Nguồn: duhocviettrung.vn
Học tiếng Trung tại Viet Trung Education
Địa chỉ: Số 50, ngõ 100, Đường Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: 0906969688
Học tiếng Trung tại Cầu Giấy
Học tiếng Trung tại Hà Nội
- Bài 60: Từ vựng về chủ đề tài chính ngân hàng
- Bài 59: Từ vựng về chủ đề việc làm
- Bài 58: Từ vựng về chủ đề động vật dưới nước
- Bài 57: Từ vựng về chủ đề cơ thể 2
- Bài 56: Từ vựng về chủ đề cơ thể
- Bài 55: Từ vựng về chủ đề thiết bị công nghiệp
- Bài 54: Từ vựng về chủ đề loại hình công nghiệp
- Bài 53: Từ vựng về chủ đề đồ uống
- Bài 52: Từ vựng về chủ đề các loài chim
- Bài 51: Từ vựng về chủ đề buôn bán quần áo
Tin liên quan
BÌNH LUẬN