Bài 22: Từ vựng về khách sạn nhà nghỉ

27/10/2016

STT

TỪ TIẾNG VIỆT

PHIÊN ÂM

TIẾNG TRUNG

1        

Khách sạn

Bīnguǎn/Fàndiàn

宾馆、饭店 

2        

Nhà nghỉ

Qìchē lǚguǎn

汽车旅馆

3        

Nhà trọ

Xiǎo lǚguǎn

小旅馆

4        

Phòng đơn

Dān rén fáng

单人房

5        

Phòng đôi

Shuāngrén fáng

双人房

6        

Lễ tân

Diǎnxīn

柜台

7        

Thay đổi thời gian

Biàngēng shíjiān

变更时间

8        

Đồ lưu niệm

Jìniànpǐn

纪念品

9        

Thanh toán

Jié zhàng

结帐 

10   

Điện thoại nội bộ

Nèixiàn

内线

11   

Điện thoại đường dài

Chángtú diànhuà

长途电话

12   

Điện thoại quốc tế

Guójì diànhuà

国际电话

13   

Đồ tráng miệng

Fàn hòu tiándiǎn

饭后甜点

14   

Điểm tâm

Diǎnxīn

点心

15   

Xuất (ăn)

Fèn

16   

Tiền mặt

Xiànjīn

现金

17   

Bít tết

Niúpái

牛排

18   

Sâm panh

Xiāngbīn

香槟 

19   

Sòng bạc

Dǔchǎng

赌场

20   

Thẻ phòng( mở cửa)

Diànnǎo fáng mén kǎ

电脑房门卡

21   

Tiền bo

Xiǎofèi

小费

22   

Thủ tục nhận phòng

Bànlǐ zhùsù shǒuxù

办理住宿手续

23   

Thủ tục trả phòng

Bànlǐ tuì fáng

办理退房


Nguồn: duhocviettrung.vn

Học tiếng Trung tại Viet Trung Education

Địa chỉ: Số 50, ngõ 100, Đường Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Điện thoại: 0906969688

Học tiếng Trung tại Cầu Giấy

Học tiếng Trung tại Hà Nội


Chia sẻ bài viết:


BÌNH LUẬN