Bài 29: Từ vựng về chủ đề Rau Củ Quả (Phần 1)
26/10/2016
STT | TỪ TIẾNG VIỆT | PHIÊN ÂM | TIẾNG TRUNG |
Bắp cải | Dà báicài | 大白菜 | |
Bắp cải tím | Gānlán | 甘蓝 | |
Cải làn | Jiè lán | 芥蓝 | |
Cải bó xôi | Bōcài | 菠菜 | |
Cải dưa (cải muối dưa) | Jiècài | 芥菜 | |
Rau mùi | Xiāngcài | 香菜 | |
Rau cần tây | Qíncài (xī qín) | 芹菜(西芹) | |
Rau cần ta | Shuǐ qín | 水芹 | |
Xà lách | Shēngcài | 生菜 | |
Hành hoa | Xiāng cōng | 香葱 | |
Hành poaro | Dàcōng | 大葱 | |
Hành tây | Yángcōng | 洋葱 | |
Tỏi | Suàn | 蒜 | |
Hẹ | Jiǔcài | 韭菜 | |
Hẹ vàng | Jiǔhuáng | 韭黄 | |
Ngô | Yùmǐ | 玉米 | |
Rong biển | Hǎidài | 海带 | |
Giá đỗ | Yá cài | 芽菜 | |
Củ giềng | Gāoliáng jiāng | 高良姜 | |
Củ sả | Xiāng máo | 香茅 | |
Củ nghệ | Huángjiāng | 黄姜 | |
Lá mùi tàu,ngò gai | Yán qiàn | 芫茜 | |
Rau muống | Kōngxīncài | 空心菜 | |
Rau mồng tơi | Luò kuí | 落葵 | |
Rau ngót | Shùzǐcài | 树仔菜 | |
Quả me | Luó wàngzǐ | 罗望子 | |
Quả gấc | Mù biē guǒ | 木鳖果 | |
Quả mãng cầu | Shānzhú guǒ | 山竹果 | |
Đậu đũa | Jiāngdòu | 豇豆 | |
Đậu tương,đậu nành | Huángdòu | 黄豆 | |
Đậu đỏ | Hóngdòu | 红豆 | |
Đậu đen | Hēidòu | 黑豆 | |
Đậu phộng,lạc | Huāshēng | 花生 | |
Đậu xanh | Lǜdòu | 绿豆 | |
Đậu Hà Lan | Wāndòu (hélándòu) | 豌豆(荷兰豆) | |
Hạt tàu xì | Dòuchǐ | 豆豉 | |
Hạt dẻ | Lìzǐ | 栗子 | |
Cà rốt | Húluóbo | 胡萝卜 | |
Quả hồ lô,quả bầu | Húlu | 葫芦 | |
Lô hội,nha đam | Lúhuì | 芦荟 | |
Hoa lơ xanh,bông cải xanh | Xī lánhuā | 西兰花 | |
Quả bầu | Jié guā | 节瓜 | |
Qà chua | Fānqié | 番茄 | |
Quả hồ lô,quả bầu | Làjiāo ớt húlu | 辣椒ớt葫芦 | |
Lô hội,nha đam | Lúhuì | 芦荟 | |
Hoa lơxanh,bông cải xanh | Xī lánhuā | 西兰花 | |
Quả bầu | Jié guā | 节瓜 | |
Cà chua | Fānqié | 番茄 | |
Ớt | Làjiāo | 辣椒 | |
Hạt tiêu | Hújiāo | 胡椒 | |
Ớt ngọt | Tián jiāo | 甜椒 | |
Gừng | Jiāng | 姜 | |
Cà tím | Qiézi | 茄子 | |
Khoai lang | Hóngshǔ | 红薯 | |
Khoai tây | Tǔdòu | 土豆 | |
Khoai môn | Yùtou | 芋头 | |
Củ sen | Lián'ǒu | 莲藕 | |
Củ cải | Luóbo | 萝卜 | |
Bí đao | Dōngguā | 冬瓜 | |
Quả mướp | Sīguā | 丝瓜 | |
Dưa chuột | Huángguā | 黄瓜 | |
Mướp đắng | Kǔguā | 苦瓜 | |
Quả su su | Fóshǒu guā | 佛手瓜 | |
Bí ngồi,mướp tây | Jiǎo guā | 角瓜 | |
Bí đỏ | Nánguā | 南瓜 | |
Hạt sen | Liánzǐ | 莲子 | |
Măng tây | Lúsǔn | 芦笋 | |
Rau tra (một loại rau ngâm) | Zhàcài | 榨菜 | |
Rau cải chíp | Cài xīn | 菜心 | |
Mộc nhĩ,nấm mèo | Mù'ěr | 木耳 | |
Nấm sò | Píng gū | 平菇 | |
Nấm bạch linh | Bǎilíng gū | 百灵菇 | |
Nấm măng | Zhú sūn | 竹荪 | |
Nấm bụng dê | Yáng dǔ jūn | 羊肚菌 | |
Nấm bào ngư | Bàoyú gū | 鲍鱼菇 | |
Nấm tùng nhung | Sōngróng jūn | 松茸菌 | |
Nấm mỡ gà | Jī yóu jūn | 鸡油菌 | |
Nấm bào ngưvàng | Yú huáng mó | 榆黄蘑 | |
Nấm gan bò | Niú gān jùn | 牛肝菌 | |
Nấm hải sản | Hǎixiān gū | 海鲜菇 | |
Nấm bạch ngọc | Báiyù gū | 白玉菇 | |
Nấm loa kèn | Zhū dù gū | 猪肚菇 | |
Nấm hương | Xiānggū | 香菇 | |
Nấm kim châm | Jīnzhēngū | 金針菇 | |
Nấm đầu khỉ | Hóu tóu gū | 猴头菇 | |
Nấm tuyết | Yín'ěr | 银耳 | |
Nấm mỡ | Kǒumó | 口蘑 | |
Nấm đùi gà | Jītuǐ gū | 鸡腿菇 | |
Khoai từ,củ từ | Shānyào | 山药 | |
Rau mùi tây | Fǎ cài | 法菜 | |
Cải cúc | Hāo cài | 蒿菜 | |
Cải thảo | Wáwá cài | 娃娃菜 | |
Đậu trạch | Biǎndòu | 扁豆 | |
Rau dền | Xiàncài | 苋菜 | |
Rau lang | Fān shǔ yè | 蕃薯叶 | |
Tía tô | Zǐ sū | 紫苏 | |
Cải ngọt | Xiǎosōngcài | 小松菜 | |
Bạc hà | Bòhé | 薄荷 | |
Rau bạc hà (rau thơm) | Liú lán xiāng | 留兰香 | |
Ngó sen | Lián gēn | 莲根 | |
Quả oliu | Gǎnlǎn | 橄榄 | |
Hoa actiso | Yáng jì | 洋蓟 | |
Hạt caper | Cì shān gān (lǎoshǔ guā) | 刺山柑(老鼠瓜) | |
Khoai sọ | Xiǎo yùtou | 小芋头 | |
Hoa bí | Nánguā huā | 南瓜花 | |
Đậu nành (loại tươi,còn nguyên quả) | Máodòu | 毛豆 | |
Củ cải đỏ | Hóng cài tóu | 红菜头 | |
Củ năng | Mǎtí | 马蹄 | |
Tỏi tây | Qīngsuàn | 青蒜 | |
Củ su hào | Wú jīng | 芜菁 |
Nguồn: duhocviettrung.vn
Học tiếng Trung tại Viet Trung Education
Địa chỉ: Số 50, ngõ 100, Đường Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: 0906969688
Học tiếng Trung tại Cầu Giấy
Học tiếng Trung tại Hà Nội
- Phương vị từ và mẫu câu chỉ nơi chốn
- Phân biệt cách dùng 不và 没
- Câu hỏi với trợ từ 吗
- Cách hỏi tên, tuổi trong tiếng Trung
Tin liên quan
BÌNH LUẬN