Bài 32: Từ vựng về chủ đề gia đình họ hàng
30/10/2016
STT | TỪ TIẾNG VIỆT | PHIÊN ÂM | TIẾNG TRUNG |
1 | Ông nội | Yéye | 爷爷 |
2 | Bà nội | Nǎinai | 奶奶 |
3 | Ông ngoại | Wàigōng | 外公 |
4 | Bà ngoại | Wàipó | 外婆 |
5 | Bố | Bàba | 爸爸 |
6 | Mẹ | Māmā | 妈妈 |
7 | Con trai | Érzi | 儿子 |
8 | Con gái | Nǚ’ér | 女儿 |
9 | Anh | Gēgē | 哥哥 |
10 | Chị | jiějie | 姐姐 |
11 | Em trai | Dìdì | 弟弟 |
12 | Em gái | Mèimei | 妹妹 |
13 | Vợ | Lǎopó | 老婆 |
14 | Chồng | Lǎogōng | 老公 |
15 | Con dâu | Xífù | 媳妇 |
16 | Con rể | Nǚxù | 女婿 |
17 | Bố chồng | Gōnggōng | 公公 |
18 | Mẹ chồng | Pópo | 婆婆 |
19 | Bố vợ | Yuèfù | 岳父 |
20 | Mẹ vợ | Yuèmǔ | 岳母 |
21 | Ông thông gia | Qìngjiā gōng | 亲家公 |
22 | Bà thông gia | Qìngjiāmǔ | 亲家母 |
23 | Cháu nội gái (gọi bạn là ông/ bà) | Sūnnǚ | 孙女 |
24 | Cháu nội trai (gọi bạn là ông/bà) | Sūnzi | 孙子 |
25 | Cháu ngoại trai (gọi ông/bà) | Wàisūn | 外孙 |
26 | Cháu ngoại gái (gọi ông/bà) | Wàisūnnǚ | 外孙女 |
27 | Mẹ kế | Jìmǔ/hòumā | 继母/后妈 |
28 | Bố dượng | Jìfù | 继父 |
29 | Chị, em gái | Jiěmèi | 姐妹 |
30 | Anh, em trai | Xiōngdì | 兄弟 |
31 | Anh, chị, em họ | Biǎo gē/jiě/dì/mèi | 表哥/姐/弟/妹 |
Nguồn: duhocviettrung.vn
Học tiếng Trung tại Viet Trung Education
Địa chỉ: Số 50, ngõ 100, Đường Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: 0906969688
Học tiếng Trung tại Cầu Giấy
Học tiếng Trung tại Hà Nội
- Bài 60: Từ vựng về chủ đề tài chính ngân hàng
- Bài 59: Từ vựng về chủ đề việc làm
- Bài 58: Từ vựng về chủ đề động vật dưới nước
- Bài 57: Từ vựng về chủ đề cơ thể 2
- Bài 56: Từ vựng về chủ đề cơ thể
- Bài 55: Từ vựng về chủ đề thiết bị công nghiệp
- Bài 54: Từ vựng về chủ đề loại hình công nghiệp
- Bài 53: Từ vựng về chủ đề đồ uống
- Bài 52: Từ vựng về chủ đề các loài chim
- Bài 51: Từ vựng về chủ đề buôn bán quần áo
Tin liên quan
BÌNH LUẬN