Bài 40: Từ vựng về chủ đề Mỹ phẩm

30/10/2016

STT

TỪ TIẾNG VIỆT

PHIÊN ÂM

TIẾNG TRUNG

 

Son môi

Chúngāo

唇膏

 

Bóng môi

Rùn chúngāo, chúncǎi

润唇膏,唇彩

 

Viền môi

Chún xiàn bǐ

唇线笔

 

Phấn má

Sāi hóng

腮紅

 

mặt nạ mắt

Yǎn mó

眼膜

 

sữa dưỡng thể

Rùn fū lù (shēntǐ)

润肤露(身体)

 

sữa dưỡng ẩm da tay

Hù shǒu shuāng

护手霜

 

sữa rửa mặt

Xǐmiàn nǎi

洗面奶

 

Sữa tẩy trang

Xièzhuāng rǔ

卸妆乳

 

Phấn tạo bóng mắt

Yǎnyǐng gāo

眼影膏

 

Chì vẽ mày

Méi bǐ

眉笔

 

Chì vẽ mí mắt

Yǎnxiàn bǐ

眼线笔

 

mặt nạ

Miànmó

面 膜

 

Dung dịch săn da

Rùn fū yè

润肤液

 

Kem làm ẩm

Zēng shī shuāng

增湿霜

 

Kem chống nắng

UV fánghù gāo

UV 防护膏

 

Kem lót sáng da

Gélí shuāng

隔离霜

 

Kem nền

Fěndǐ yè

粉底液


Nguồn: duhocviettrung.vn

Học tiếng Trung tại Viet Trung Education

Địa chỉ: Số 50, ngõ 100, Đường Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Điện thoại: 0906969688

Học tiếng Trung tại Cầu Giấy

Học tiếng Trung tại Hà Nội


Chia sẻ bài viết:


BÌNH LUẬN