Bài 42: Từ vựng về chủ đề Bất động sản
30/10/2016
STT | TỪ TIẾNG VIỆT | PHIÊN ÂM | TIẾNG TRUNG |
Bất động sản | Fángchǎn | 房产 | |
Chủ nhà | Fáng zhǔ | 房主 | |
Nền nhà | Fáng jī | 房基 | |
Thiếu nhà ở | Fáng huāng | 房荒 | |
Thuế bất động sản | Fángchǎn shuì | 房产税 | |
Thế chấp | Dǐyā | 抵押 | |
Cầm cố | Zhìyā | 质押 | |
Cầm, thế chấp | Diǎn yā | 典押 | |
Đơn xin thế chấp | Zhìyā shū | 质押书 | |
Đã thế chấp ngôi nhà | Yǐ diǎn yā fángwū | 已典押房屋 | |
Bán nhà | Biànmài fángwū | 变卖房屋 | |
Bồi hoàn trước | Xiānqí chánghuán | 先期偿还 | |
Thuế nhà đất | Dìchǎn shuì | 地产税 | |
Sổ ghi chép đất đai | Tǔdì qīngcè de | 土地清册的 | |
Trưng mua đất đai | Tǔdì zhēnggòu | 土地征购 | |
Giá đất ở thành phố | Dūshì dìjià | 都市地价 | |
Tranh chấp nhà cửa | Fángwū jiūfēn | 房屋纠纷 | |
Hòa giải tranh chấp | Tiáojiě jiūfēn | 调解纠纷 | |
Một hộ | Yī hù | 一户 | |
Đơn nguyên (nhà) | Dānyuán | 单元 | |
Một phòng một sảnh | Yī shì yī tīng | 一室一厅 | |
Bốn phòng hai sảnh | Sì shì èr tīng | 四室二厅 | |
Bán ra | Chūshòu | 出售 | |
Hợp đồng (khế ước) | Qìyuē | 契约 | |
Gia hạn khế ước | Xù yuē | 续约 | |
Vi phạm hợp đồng | Wéiyuē | 违约 | |
Bàn về hợp đồng | Qiàtán qìyuē | 洽谈契约 | |
Bên a trong hợp đồng | Qìyuē jiǎ fāng | 契约甲方 | |
Bên b trong hợp đồng | Qìyuē yǐfāng | 契约乙方 | |
Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực | Qìyuē shēngxiào | 契约生效 | |
Hợp đồng | Hétóng | 合同 | |
Viết làm hai bản (một kiểu) | Yīshì liǎng fèn | 一式两份 | |
Hợp đồng viết làm hai bản | Yīshì liǎng fèn de hétóng | 一式两份的合同 | |
Viết làm ba bản | YīShì sān fēn | 一式三分 | |
Hợp đồng viết làm ba bản | Yīshì sān fēn de hétóng | 一式三分的合同 | |
Bản sao | Fùběn | 副本 | |
Quyền sở hữu | Suǒyǒuquán | 所有权 | |
Hiện trạng quyền sở hữu | Suǒyǒuquán zhuàng | 所有权状 | |
Tài sản nhà nước | Guóyǒu cáichǎn | 国有财产 | |
Tài sản tư nhân | Sīyǒu cáichǎn | 私有财产 | |
Nhân chứng | Zhèngrén | 证人 | |
Người mối lái (môi giới) | Jīngjì rén | 经纪人 | |
Người được nhượng | Shòu ràng rén | 受让人 | |
Người nhận đồ cầm cố | Shòu yā rén | 受押人 | |
Người trông giữ nhà | Zhàoguǎn fángwū rén | 照管房屋人 | |
Giá bán | Shòu jià | 售价 | |
Tiền đặt cọc | Dìngjīn | 定金 | |
Diện tích thực của căn phòng | Fángjiān jìng miànjī | 房间净面积 | |
Diện tích ở | Jūzhù miànjī | 居住面积 | |
Mỗi m2 giá…đồng | Měi píngfāng mǐ…yuán | 每平方米…元 | |
Giá qui định | Guóyíng páijià | 国营牌价 | |
Không thu thêm phí | Bù lìng shōufèi | 不另收费 | |
Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa | Shù bù chūshòu | 恕不出售 | |
Lập tức có thể dọn vào | Lì kě qiān rù | 立可迁入 | |
Chuyển nhượng | Zhuǎnràng | 转让 | |
Sang tên | Guòhù | 过户 | |
Chi (phí) sang tên | Guòhù fèi | 过户费 | |
Đăng ký sang tên | Guòhù dēngjì | 过户登记 | |
Không có quyền chuyển nhượng | Wú zhuǎnràng quán | 无转让权 | |
Trả tiền mang tính chuyển nhượng | Zhuǎnràng xìng fùkuǎn | 转让性付款 | |
Giấy chủ quyền nhà | Fángqì | 房契 | |
Một căn hộ | Yī tàofáng jiān | 一套房间 | |
Căn hộ tiêu chuẩn | Biāozhǔn tàofáng | 标准套房 | |
Tầng hầm | Dìxiàshì | 地下室 | |
Nhà cầu | Lián lì fángwū | 联立房屋 | |
Địa điểm | Dìdiǎn | 地点 | |
Một khoảng đất | Dìduàn | 地段 | |
Ngoại ô | Jiāoqū | 郊区 | |
Huyện ngoại thành | Jiāo xiàn | 郊县 | |
Khu vực nội thành | Shì qū | 市区 | |
Khu vực trong thành | Chéngqū | 城区 | |
Trung tâm thành phố | Shì zhōngxīn | 市中心 | |
Thành phố trung tâm中 | Zhōngxīn chéngshì | 心城市 | |
Khu dân cư, cư xá | Zhùzhái qū | 住宅区 | |
Khu biệt thự | Biéshù qū | 别墅区 | |
Khu công viên | Huāyuán qū | 花园区 | |
Khu thương mại | Shāngyè qū | 商业区 | |
Khu nhà gỗ | Mùwū qū | 木屋区 | |
Khu dân nghèo | Pínmín qū | 贫民区 | |
Khu đèn đỏ (ăn chơi) | Hóngdēngqū | 红灯区 | |
Khu dân cư mới | Xīn jūzhù qū | 新居住区 | |
Vùng đất hoàng kim (vàng) | Huángjīn dìduàn | 黄金地段 | |
Khu nhà ở cho công nhân | Gōngrén zhùzhái qū | 工人住宅区 | |
Khu nhà tập thể | Gōnggòng zhùzhái qū | 公共住宅区 | |
Phù hợp để ở | Shì jū xìng | 适居性 | |
Điều kiện cư trú | Jūzhù tiáojiàn | 居住条件 | |
Khu dân cư | Jūmín diǎn | 居民点 | |
Nằm ở… | Zuòluò | 坐落 | |
Ở vào… | Wèiyú | 位于 | |
Hướng | Cháoxiàng | 朝向 | |
Hướng đông | Cháo dōng | 朝东 | |
Hướng tây nam | Cháo xīnán | 朝西南 | |
Hướng mặt trời | Zhāoyáng | 朝阳 | |
Hướng nam | Cháo nán | 朝南 | |
Hướng bắc | Cháo běi | 朝北 | |
Nhà hướng tây | Xīshài fángzi | 西晒房子 | |
Trật tự xã hội | Shèhuì zhìxù | 社会秩序 | |
Trị an xã hội | Shèhuì zhì'ān | 社会治安 | |
Đoàn thể xã hội | Shètuán | 社团 | |
Phường, hội | Shèqū | 社区 | |
Bộ mặt đô thị | Shìróng | 市容 | |
Xây dựng chính quyền thành phố | Shìzhèng jiànshè | 市政建设 | |
Thắng cảnh | Shèngdì | 胜地 | |
Nơi nghỉ mát | Dùjià shèngdì | 度假胜地 | |
Nơi nghỉ đông nổi tiếng | Bìhán shèngdì | 避寒胜地 | |
Khu đồi núi nổi tiếng | Shānqū shèngdì | 山区胜地 | |
Nơi có bờ biển đẹp | Hǎibīn shèngdì | 海滨胜地 | |
Bãi tắm biển | Hǎibīn yùchǎng | 海滨浴场 | |
Khu điều dưỡng bên bãi biển | Hǎibīn liáoyǎngyuàn | 海滨疗养院 | |
Gió biển | Hǎifēng | 海风 | |
Hoa viên trên mái nhà | Wūdǐng huāyuán | 屋顶花园 | |
Môi trường đô thị | Chéngshì huánjìng | 城市环境 | |
Phát triển đô thị | Chéngshì fāzhǎn | 城市发展 | |
Qui hoạch đô thị | Chéngshì guīhuà | 城市规划 | |
Người thành phố | Chéng lǐ rén | 城里人 | |
Đô thị hóa | Chéngshì huà | 城市化 | |
Môi trường | Huánjìng | 境 | |
Môi trường xã hội | Shèhuì huánjìng | 社会环境 |
Nguồn: duhocviettrung.vn
Học tiếng Trung tại Viet Trung Education
Địa chỉ: Số 50, ngõ 100, Đường Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: 0906969688
Học tiếng Trung tại Cầu Giấy
Học tiếng Trung tại Hà Nội
- Bài 60: Từ vựng về chủ đề tài chính ngân hàng
- Bài 59: Từ vựng về chủ đề việc làm
- Bài 58: Từ vựng về chủ đề động vật dưới nước
- Bài 57: Từ vựng về chủ đề cơ thể 2
- Bài 56: Từ vựng về chủ đề cơ thể
- Bài 55: Từ vựng về chủ đề thiết bị công nghiệp
- Bài 54: Từ vựng về chủ đề loại hình công nghiệp
- Bài 53: Từ vựng về chủ đề đồ uống
- Bài 52: Từ vựng về chủ đề các loài chim
- Bài 51: Từ vựng về chủ đề buôn bán quần áo
Tin liên quan
BÌNH LUẬN