Bài 44: Từ vựng về chủ đề cầu lông
30/10/2016
STT | TỪ TIẾNG VIỆT | PHIÊN ÂM | TIẾNG TRUNG |
Vợt cầu lông | Yǔmáo qiúpāi | 羽毛球拍 | |
Quả cầu lông | Yǔmáoqiú | 羽毛球 | |
Đập cầu | Shāqiú, kòuqiú | 杀球、扣球 | |
Đập mạnh | Dàlì kòushā | 大力扣杀 | |
Đập trái tay | Fǎnshǒu kòushā | 反手扣杀 | |
Đẩy cầu | Tuīqiú | 推球 | |
Cú đánh chạm cạnh vợt | Mùqiú | 木球 | |
Đánh cầu cao xa, phông cầu | Gāoyuǎnqiú | 高远球 | |
Đánh cầu luân phiên | Jiāotì jīqiú | 交替击球 | |
Đánh thuận tay | Zhèngshǒujī | 正手击 | |
Đánh trái tay | Fǎnshǒujī | 反手击 | |
Bên giao cầu | Fāqiú yī fang | 发球一方 | |
Bên nhận cầu | Jiēqiú yī fang | 接球一方 | |
Bỏ nhỏ | Fàng xiǎoqiú | 放小球 | |
Cắt cầu | Qiēqiú | 切球 | |
Cầu không trong cuộc | Sǐqiú | 死球 | |
Chạm lưới | Chùwǎng | 触网 | |
Điểm chẵn | Shuāngshùfēn | 双数分 | |
Điểm lẻ | Dānshùfēn | 单数分 | |
Đổi cầu | Huàn qiú | 换球 | |
Đổi giao cầu | Huàn fāqiú | 换发球 | |
Đổi sân | Jiāohuàn chǎng qū | 交换场区 | |
Dùng vợt nhặt cầu | Qiúpāi jiǎnqiú | 球拍捡球 | |
Được điểm, ghi điểm | Défēn | 得分 | |
Treo cầu | Diàoqiú | 吊球 | |
Trình tự giao cầu | Fāqiú shùnxù | 发球顺序 | |
Trọng tài biên | Sīxiànyuán | 司线员 | |
Rọng tài chính | Línchǎng cáipànyuán t | 临场裁判员 | |
Trọng tài giao cầu | Fāqiú cáipàn | 发球裁判 | |
Ván | Jú | 局 | |
Vê cầu | Cuōqiú | 搓球 | |
Đường giữa sân | Zhōngxiàn | 中线 | |
Giao cầu hợp lệ | Héfǎ fāqiú | 合法发球 | |
Giao cầu lại | Chóngfāqiú | 重发球 | |
Giao cầu luân phiên | Jiāotì fāqiú | 交替发球 | |
Cầu sai phiên | Fāqiú shùnxù cuòwù giao | 发球顺序错误 | |
Giữa sân | Zhōngchǎng | 中场 | |
Móc cầu | Gōuqiú | 勾球 | |
Móc cầu chéo góc | Gōu duìjiǎoqiú | 勾对角球 | |
Một pha cầu | Yí ge huíhé | 一个回合 | |
Phần sân bên phải | Yòuchǎngqū | 右场区 | |
Phần sân bên trái | Zuǒchǎngqū | 左场区 | |
Phần sân sau | Hòuchǎng | 后场 | |
Phần sân trước | Qiánchǎng | 前场 | |
Phát cầu, giao cầu | Fāqiú | 发球 | |
Hất cầu | Tiàoqiú | 跳球 | |
Lên lưới | Shàngwǎng | 上网 | |
(Lỗi) dính cầu | Chíqiú | 持球 | |
(Lỗi) đánh cầu hai lần | Liánjī | 连击 | |
Lỗi giao cầu | Fāqiú wéilì | 发球违例 | |
Lỗi ô giao cầu | Fāqiúqū cuòwù | 发球区错误 | |
Lưới cầu lông | Yǔmáo qiúwǎng | 羽毛球网 | |
Quyền giao cầu | Fāqiúquán | 发球权 | |
Ra ngoài | Chūjiè | 出界 | |
Sân cầu lông | Yǔmáo qiúchǎng | 羽毛球场 | |
Sân đánh đôi | Shuāngdǎ qiúchǎng | 双打球场 | |
Sân đánh đơn | Dāndǎ qiúchǎng | 单打球场 | |
Sạt cầu | Píngchōuqiú | 平抽球 | |
Tay cầm vợt | Chípāishǒu | 持拍手 | |
Tay không cầm vợt | Fēichípāishǒu | 非持拍手 | |
Tìm điểm rơi | Zhǎo luòdiǎn | 找落点 | |
Tổng trọng tài | Cáipànzhǎng | 裁判长 | |
Người giao cầu | Fāqiúyuán | 发球员 | |
Người nhận cầu | Jiēqiúyuán | 接球员 | |
Nhận cầu, đỡ giao cầu | Jiēfāqiú | 接发球 | |
Nhảy lên đập cầu | Tiàoshā | 跳杀 | |
Ô giao cầu bên phải | Yòufāqiúqū | 右发球区 | |
Ô giao cầu bên trái | Zuǒfāqiúqū | 左发球区 |
Nguồn: duhocviettrung.vn
Học tiếng Trung tại Viet Trung Education
Địa chỉ: Số 50, ngõ 100, Đường Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: 0906969688
Học tiếng Trung tại Cầu Giấy
Học tiếng Trung tại Hà Nội
- Bài 60: Từ vựng về chủ đề tài chính ngân hàng
- Bài 59: Từ vựng về chủ đề việc làm
- Bài 58: Từ vựng về chủ đề động vật dưới nước
- Bài 57: Từ vựng về chủ đề cơ thể 2
- Bài 56: Từ vựng về chủ đề cơ thể
- Bài 55: Từ vựng về chủ đề thiết bị công nghiệp
- Bài 54: Từ vựng về chủ đề loại hình công nghiệp
- Bài 53: Từ vựng về chủ đề đồ uống
- Bài 52: Từ vựng về chủ đề các loài chim
- Bài 51: Từ vựng về chủ đề buôn bán quần áo
Tin liên quan
BÌNH LUẬN