Bài 28: Từ vựng về chủ đề Nghề nghiệp

26/10/2016

STT

TỪ TIẾNG VIỆT

PHIÊN ÂM

TIẾNG TRUNG

1         

Công nhân

Gōngrén

工人

2         

Nông dân

Nóngfū

农夫

3         

Ngư dân

Yúfū

渔夫

4         

Nhà hóa học/ nhà khoa học

Huàxué jiā/ yàojì shī

化学家/ 药剂师

5         

Kiến trúc sư

Gōngchéngshī

工程师

6         

Nhà thám hiểm

Tànxiǎn jiā

探险家

7         

Diễn viên nam

Nán yǎnyuán

男演员

8         

Diễn viên nữ

Nǚ yǎnyuán

女演员

9         

Ca sỹ

Gēshǒu

歌手

10    

Vũ công

Wǔdǎo jiā

舞蹈家

11    

Nhạc sỹ

Yīnyuè jiā

音乐家

12    

Nghệ sỹ piano

Gāngqín jiā

钢琴家

13    

Thợ sơn, hoạ sỹ

Huàjiā, yóuqī jiàng

画家,油漆匠

14    

Giáo viên

Jiàoshī

教师

15    

Giáo sư

Jiàoshòu

教授

16    

Hiệu trưởng

Xiàozhǎng

校长

17    

Đạo diễn

Dǎoyǎn

导演

18    

Biên tập

Biānzhě

编者

19    

Tác gia

Zuòjiā

作家

20    

Nhà báo

Jìzhě

记者

21    

Phát thanh viên

Guǎngbò yuán

广播员

22    

Nhân viên lễ tân

Jiēdài yuán

接待员

23    

Người trực tổng đài

Diànhuà jiēxiànyuán

电话接线员

24    

Phiên dịch

Fānyì

翻译

25    

Thợ ảnh

Shèyǐng shī

摄影师

26    

Nhà báo, ký giả

Zázhì jìzhě

杂志记者

27    

nghiên cứu viên

Yánjiùyuán

研究员

28    

Bác sỹ

Yīshēng

医生

29    

Y tá

Hùshì

护士

30    

Bác sỹ khoa ngoại

Wàikē yīshēng

外科医生

31    

Thủy thủ

Shuǐshǒu

水手

32    

Thuyền viên

Chuányuán

船员

33    

Phi công

Fēixíngyuán, lǐngháng yuán

飞行员, 领航员

34    

Phi hành gia

Yǔháng yuán

宇航员

35    

Tài xế

Jiàshǐ yuán

驾驶员

36    

Vận động viên

Yùndòngyuán

运动员

37    

Nhân viên văn phòng

Bànshìyuán

办事员

38    

Nhân viên đánh máy

Dǎzì yuán

打字员

39    

Thư ký

Mìshū

秘书

40    

Người lính, quân nhân

Jūnrén

军人

41    

Người đ ưa thư

Yóuchāi

邮差

42    

Nhân viên, lính cứu hoả

Xiāofáng rényuán

消防人员

43    

Người bán vé

Chéngwùyuán

乘务员

44    

Nhân viên thư viện

Túshū guǎnlǐ yuán

图书管理员

45    

Người trông trẻ

Bǎomǔ

保姆

46    

Đầu bếp

Chúzi, chúshī

厨子,厨师

47    

Người làm bánh mỳ

Miànbāo shī

面包师

48    

Phục vụ bồi bàn

Shìzhě

侍者

49    

Phục vụ bồi bàn (nữ)

Nǚ fúwù shēng

女服务生

50    

Người giết mổ, đồ tể

Túfū

屠夫

51    

Nhân viên tập sự

Xuétú gōng

学徒工

52    

Thợ thủ công

Gōngjiàng

工匠

53    

Thợ thủ công

Gōngjiàng

工匠

54    

Chuyên gia

Zhuānjiā

专家

55    

Cảnh sát

Jǐngchá

警察

56    

Thám tử

Zhēntàn

侦探

57    

Quan tòa

Fǎguān

法官

58    

Luật sư

Lǜshī

律师

59    

Nhà soạn kịch, người viết kịch

Jù zuòjiā

剧作家

60    

Nhà ngôn ngữ học

Yǔyán xué jiā

语言学家

61    

Nhà thực vật học

Zhíwù xué jiā

植物学家

62    

Nhà kinh tế học

Jīngjì xué jiā

经济学家

63    

Nhà khoa học

Huàxué jiā

化学家

64    

Nhà khoa học

Kēxuéjiā

科学家

65    

Nhà triết học, triết gia

Zhéxué jiā

哲学家

66    

Nhà chính trị, chính trị gia

Zhèngzhì xué jiā

政治学家

67    

Người bán hàng

Shòuhuòyuán, tuīxiāo yuán

售货员,推销员

68    

Chủ hiệu

Língshòu shāng, diànzhǔ

零售商, 店主

69    

Người bán sách

Shū shāng

书商

70    

Thợ may

Cáiféng

裁缝


Nguồn: duhocviettrung.vn

Học tiếng Trung tại Viet Trung Education

Địa chỉ: Số 50, ngõ 100, Đường Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Điện thoại: 0906969688

Chia sẻ bài viết:


BÌNH LUẬN